Cách đọc thông số vòng bi SKF
<h1><span style="color:#000000;">Cách đọc thông số vòng bi SKF chính xác nhất</span></h1>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><em>Bạn đang gặp khó khăn trong việc đọc mã vòng bi SKF? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ từng ký hiệu, con số trên vòng bi SKF, từ đó chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Vòng bi SKF nổi tiếng với chất lượng cao, nhưng để chọn được loại vòng bi phù hợp, bạn cần nắm vững cách đọc thông số kỹ thuật của chúng. Vân Tiên sẽ hướng dẫn bạn <a href="https://vantienco.vn/cach-doc-thong-so-vong-bi-skf"><strong>cách đọc thông số vòng bi SKF</strong></a> một cách đơn giản, dễ hiểu nhất để chọn đúng sản phẩm cho ứng dụng của mình.</em></span></span></span></p>
<p style="margin: 6pt 0in; line-height: 150%; text-align: center;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><em><img alt="" height="436" src="https://vantienco.vn/upload/elfinder/Tin%20T%E1%BB%A9c/Th%C3%A1ng%2010/Tin%20t%E1%BB%A9c%2015/Cach%20doc%20thong%20so%20vong%20bi%20SKF%206.jpg" width="730" /></em></span></span></span></p>
<h2 style="margin: 6pt 0in; text-align: justify; line-height: 150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Vòng bi SKF là gì?</strong></span></span></span></h2>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><a href="https://vantienco.vn/san-pham"><strong>Vòng bi SKF</strong></a> (hay còn gọi là bạc đạn SKF) là một loại vòng bi cao cấp, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau. Vòng bi này giúp giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động, đảm bảo sự hoạt động ổn định và nâng cao tuổi thọ của máy móc, thiết bị. Được thiết kế với độ chính xác cao, vòng bi SKF chịu được tải trọng lớn, tốc độ cao và hoạt động hiệu quả trong điều kiện khắc nghiệt.</span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Thương hiệu </strong>vòng bi<strong> SKF: </strong>Được sản xuất bởi tập đoàn SKF (Svenska Kullagerfabriken), một trong những thương hiệu lâu đời và uy tín nhất thế giới. Được thành lập vào năm 1907 tại Thụy Điển, SKF đã nhanh chóng trở thành một trong những nhà cung cấp vòng bi hàng đầu, nổi tiếng với các sản phẩm có chất lượng cao và sự đổi mới không ngừng. Hiện nay, SKF có mặt ở hơn 130 quốc gia và sở hữu mạng lưới nhà máy, trung tâm nghiên cứu và phát triển rộng khắp, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng trên toàn thế giới.</span></span></span></p>
<p style="margin: 6pt 0in; line-height: 150%; text-align: center;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><img alt="" height="436" src="https://vantienco.vn/upload/elfinder/Tin%20T%E1%BB%A9c/Th%C3%A1ng%2010/Tin%20t%E1%BB%A9c%2015/Cach%20doc%20thong%20so%20vong%20bi%20SKF%201.jpg" width="730" /></span></span></span></p>
<h2 style="margin: 6pt 0in; text-align: justify; line-height: 150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Ưu Điểm Của Vòng Bi SKF</strong></span></span></span></h2>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><em><a href="https://vantienco.vn/san-pham"><strong>Vòng bi SKF chính hãng</strong></a> nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội, khiến chúng trở thành lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng công nghiệp và cơ khí:</em></span></span></span></p>
<ul>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Chất lượng vượt trội</strong>: Được chế tạo từ vật liệu chất lượng cao, vòng bi SKF có độ bền và độ chính xác cực cao, giúp máy móc hoạt động mượt mà và giảm thiểu sự hao mòn.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Khả năng chịu tải tốt</strong>: Vòng bi SKF có khả năng chịu được tải trọng lớn, kể cả tải trọng theo trục và tải trọng theo hướng tâm, đảm bảo khả năng hoạt động liên tục trong điều kiện khắc nghiệt.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Tốc độ cao và ổn định</strong>: Nhờ vào thiết kế tinh xảo, vòng bi SKF có thể hoạt động ổn định ở tốc độ cao, đồng thời giảm ma sát và nhiệt độ trong quá trình hoạt động.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Tuổi thọ cao</strong>: Vòng bi SKF được sản xuất với công nghệ tiên tiến, giúp kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm tần suất bảo trì.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Đa dạng chủng loại</strong>: SKF cung cấp nhiều loại vòng bi khác nhau, từ vòng bi cầu, vòng bi đũa, vòng bi kim cho đến vòng bi côn, phù hợp với nhiều ứng dụng và môi trường khác nhau.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Khả năng chống gỉ và chống chịu môi trường khắc nghiệt</strong>: Với lớp mạ bảo vệ đặc biệt, vòng bi SKF có khả năng chống lại sự ăn mòn và hư hại từ môi trường.</span></span></span></li>
</ul>
<p style="margin-top: 6pt; margin-bottom: 6pt; line-height: 150%; text-align: center;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><img alt="" height="436" src="https://vantienco.vn/upload/elfinder/Tin%20T%E1%BB%A9c/Th%C3%A1ng%2010/Tin%20t%E1%BB%A9c%2015/Cach%20doc%20thong%20so%20vong%20bi%20SKF%202.jpg" width="730" /></span></span></span></p>
<h2 style="margin: 6pt 0in; text-align: justify; line-height: 150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Ứng dụng của vòng bi SKF</strong></span></span></span></h2>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><em>Vòng bi SKF được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:</em></span></span></span></p>
<ul>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Ngành công nghiệp nặng: Sản xuất thép, khai khoáng, dầu khí.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Ngành công nghiệp nhẹ: Sản xuất thực phẩm, dược phẩm.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Ngành cơ khí, ô tô, hàng không, máy móc nông nghiệp.</span></span></span></li>
</ul>
<p style="margin-top: 6pt; margin-bottom: 6pt; line-height: 150%; text-align: center;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><img alt="" height="436" src="https://vantienco.vn/upload/elfinder/Tin%20T%E1%BB%A9c/Th%C3%A1ng%2010/Tin%20t%E1%BB%A9c%2015/Cach%20doc%20thong%20so%20vong%20bi%20SKF%207.jpg" width="730" /></span></span></span></p>
<h2 style="margin: 6pt 0in; text-align: justify; line-height: 150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Ý nghĩa các ký hiệu vòng bi SKF chính hãng</strong></span></span></span></h2>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><a href="https://vantienco.vn/vong-bi-koyo"><strong><em>Vòng bi bạc đạn SKF chính hãng</em></strong></a><em> thường đi kèm với các ký hiệu đặc biệt nhằm giúp người dùng nhận biết về thông số kỹ thuật và các tính năng của sản phẩm. Hiểu rõ ý nghĩa các ký hiệu này sẽ giúp bạn lựa chọn đúng loại vòng bi cho nhu cầu sử dụng, từ kích thước, vật liệu, đến khả năng chịu tải. </em></span></span></span></p>
<h3 style="margin: 6pt 0in; text-align: justify; line-height: 150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Cấu trúc cơ bản của mã vòng bi SKF</strong></span></span></span></h3>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><em>Mã vòng bi SKF thường bao gồm một chuỗi các chữ số và chữ cái. Mỗi phần tử trong chuỗi này đều mang một ý nghĩa riêng biệt.</em></span></span></span></p>
<ul>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Số đầu tiên:</strong> Thường chỉ loại vòng bi (ví dụ: 6 cho vòng bi cầu).</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Hai số tiếp theo:</strong> Chỉ đường kính ngoài của vòng bi.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Số cuối cùng:</strong> Chỉ chiều rộng vành của vòng bi.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Các chữ cái sau:</strong> Chỉ các đặc điểm khác như vật liệu lồng, loại gioăng, độ chính xác...</span></span></span></li>
</ul>
<p style="margin-top: 6pt; margin-bottom: 6pt; line-height: 150%; text-align: center;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><img alt="" height="436" src="https://vantienco.vn/upload/elfinder/Tin%20T%E1%BB%A9c/Th%C3%A1ng%2010/Tin%20t%E1%BB%A9c%2015/Cach%20doc%20thong%20so%20vong%20bi%20SKF%2011.jpg" width="730" /></span></span></span></p>
<h3 style="margin: 6pt 0in; text-align: justify; line-height: 150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Ý nghĩa của một số ký hiệu thường gặp</strong></span></span></span></h3>
<ul>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Z:</strong> Nắp chắn bằng thép, giúp ngăn chặn bụi bẩn và dầu mỡ rò rỉ.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>RS:</strong> Phớt cao su, có tác dụng tương tự như nắp chắn nhưng khả năng chịu nhiệt và hóa chất tốt hơn.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>C3, C4:</strong> Vòng bi SKF thường có ký hiệu mô tả khả năng chịu tải và tốc độ vận hành tối đa. Độ chênh lệch giữa đường kính trong và đường kính ngoài của vòng bi (còn gọi là độ hở).</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>P:</strong> Vòng bi có độ chính xác cao.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>N:</strong> Vòng bi làm bằng vật liệu không gỉ.</span></span></span></li>
</ul>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Dãy số trên vòng bi SKF cho biết loại vòng bi và kích thước cơ bản.<strong> Ví dụ 6203-2Z</strong>:</span></span></span></p>
<ul>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">6: Vòng bi cầu</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">20: Đường kính ngoài 20mm</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">3: Chiều rộng vành 3mm</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">2Z: Có 2 nắp chắn bằng thép ở hai bên.</span></span></span></li>
</ul>
<h3 style="margin: 6pt 0in; line-height: 150%; text-align: center;"><img alt="" height="2715" src="https://vantienco.vn/upload/elfinder/Tin%20T%E1%BB%A9c/Th%C3%A1ng%2010/Tin%20t%E1%BB%A9c%2015/Cach%20doc%20thong%20so%20vong%20bi%20SKF%209.jpg" width="730" /></h3>
<h3 style="margin: 6pt 0in; text-align: justify; line-height: 150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Ký hiệu đường kính</strong></span></span></span></h3>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><em>Các ký hiệu về đường kính vòng bi thường là một phần của dãy số và liên quan trực tiếp đến đường kính trong, đường kính ngoài và chiều dày vòng bi:</em></span></span></span></p>
<ul>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>d</strong>: Đường kính trong (mm).</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>D</strong>: Đường kính ngoài (mm).</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>B</strong>: Chiều dày vòng bi (mm).</span></span></span></li>
</ul>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Một số ký hiệu trên vòng bi SKF cho biết về vật liệu vòng cách (phần tách các viên bi):</span></span></span></p>
<ul>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>J</strong>: Vòng cách bằng thép dập.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>M</strong>: Vòng cách bằng đồng đúc.</span></span></span></li>
</ul>
<h2 style="margin: 6pt 0in; text-align: justify; line-height: 150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Cách đọc thông số vòng bi SKF chuẩn nhất</strong></span></span></span></h2>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><em>Khi chọn mua vòng bi SKF, việc hiểu rõ các <a href="https://vantienco.vn/cach-doc-thong-so-vong-bi-skf"><strong>thông số kỹ thuật vòng bi SKF</strong></a></em> <em>trên sản phẩm là điều cực kỳ quan trọng để đảm bảo bạn chọn đúng loại phù hợp với yêu cầu sử dụng. Thông số vòng bi SKF thường bao gồm các ký hiệu đặc trưng, thể hiện kích thước, cấu tạo, tính năng, và chất liệu của sản phẩm. </em></span></span></span></p>
<ul>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Ký hiệu dãy số</strong>: Mỗi vòng bi SKF đều có mã dãy số riêng, như "6205", giúp xác định kích thước và cấu trúc vòng bi.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Kích thước (mm)</strong>: Bao gồm đường kính trong (d), đường kính ngoài (D), và độ dày (B).</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Loại bi</strong>: Ví dụ, bi cầu, bi đũa, bi kim, bi đũa côn...</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Loại vòng cách</strong>: Chất liệu vòng cách như thép, đồng, hoặc nhựa, ảnh hưởng đến độ bền và tính năng vận hành.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Khả năng chịu tải</strong>: Xác định khả năng chịu tải trọng theo hướng dọc trục hoặc hướng tâm.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Tốc độ tối đa</strong>: Thông số tốc độ tối đa mà vòng bi có thể hoạt động ổn định trong điều kiện cho phép.</span></span></span></li>
</ul>
<p style="margin-top: 6pt; margin-bottom: 6pt; line-height: 150%; text-align: center;"><img alt="" height="436" src="https://vantienco.vn/upload/elfinder/Tin%20T%E1%BB%A9c/Th%C3%A1ng%2010/Tin%20t%E1%BB%A9c%2015/Cach%20doc%20thong%20so%20vong%20bi%20SKF%2010.jpg" width="730" /></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong><em>Cụ thể đối với vòng bi 6206 ZZ SKF hay 6206 2RS sẽ có cách đọc như sau:</em></strong></span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">- Chữ số đầu tiên: Xác định chủng loại ổ lăn</span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">- 2 số tiếp: Thể hiện chuỗi kích thước ISO</span></span></span></p>
<ul>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Số đầu tiên sẽ cho biết chuỗi kích thước bề rộng hoặc chiều cao</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Số thứ hai là chuỗi kích thước đường kính ngoài.</span></span></span></li>
</ul>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">- 2 số sau cùng: Biểu thị mã số kích cỡ của ổ lăn. Nếu nhân 5 sẽ có được đường kính lỗ của vòng bi.</span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">- 2 chữ cái cuối - 2Z là ổ bi có nắp chắn mỡ bằng sắt cả 2 phía, còn 2RS là có nắp chặn chặn mỡ nhựa. Ký hiệu Z hay 2Z hay 2RS là thông số chỉ bạc đạn có 1 hay 2 nắp che mỡ.</span></span></span></p>
<h2 style="margin: 6pt 0in; text-align: justify; line-height: 150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Hướng dẫn tự tra cứu vòng bi SKF khi có thông số</strong></span></span></span></h2>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><em>Hiểu rõ thông số của vòng bi là bước đầu tiên để tìm kiếm sản phẩm phù hợp. Khi bạn có thông số của vòng bi SKF, việc tra cứu và xác nhận thông tin sẽ giúp bạn chọn đúng loại sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng của mình. Dưới đây là hướng dẫn từng bước để bạn tự <a href="https://vantienco.vn/cach-doc-thong-so-vong-bi-skf"><strong>tra cứu thông</strong> <strong>số của</strong> </a><strong><a href="https://vantienco.vn/cach-doc-thong-so-vong-bi-skf">vòng bi SKF</a> </strong>một cách dễ dàng và chuẩn xác.</em></span></span></span></p>
<p style="margin: 6pt 0in; line-height: 150%; text-align: center;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><em><img alt="" height="436" src="https://vantienco.vn/upload/elfinder/Tin%20T%E1%BB%A9c/Th%C3%A1ng%2010/Tin%20t%E1%BB%A9c%2015/Cach%20doc%20thong%20so%20vong%20bi%20SKF%208.jpg" width="730" /></em></span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Bước 1: Thu thập thông số vòng bi SKF</strong></span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Trước tiên, bạn cần có đầy đủ các thông số liên quan đến vòng bi SKF mà bạn muốn tra cứu. Thông thường, các thông số này sẽ được in trên vòng bi hoặc bao bì, và bao gồm:</span></span></span></p>
<ul>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Dãy số mã sản phẩm: Thường là một chuỗi ký tự bao gồm cả số và chữ cái.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Kích thước đường kính trong, đường kính ngoài và chiều rộng (nếu có).</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Các ký hiệu về phớt bảo vệ, độ hở, vật liệu, vòng cách, dầu bôi trơn, v.v.</span></span></span></li>
</ul>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Bước 2: Hiểu các ký hiệu cơ bản trên mã vòng bi SKF</strong></span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Trước khi tiến hành tra cứu, bạn cần hiểu ý nghĩa của các ký hiệu trên mã vòng bi. Cách hiểu mã này sẽ giúp bạn phân biệt được loại vòng bi, kích thước và các đặc tính khác. Dưới đây là các ký hiệu cơ bản bạn cần nắm: Loại vòng bi, kích thước, ký hiệu bổ sung,....</span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Bước 3: Sử dụng công cụ tra cứu trực tuyến SKF</strong></span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">SKF cung cấp các công cụ tra cứu trực tuyến để người dùng dễ dàng tra thông tin vòng bi dựa trên mã sản phẩm. Các công cụ này cho phép bạn tra cứu chi tiết về các loại vòng bi, kích thước, và các thông số kỹ thuật khác. </span></span></span></p>
<ul>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Thực hiện tìm kiếm ở thanh tìm.</span></span></span></li>
</ul>
<ul>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Nhập mã sản phẩm <strong>(ví dụ: 6305-2RS1/C3)</strong> vào ô tìm kiếm.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Nhấn <strong>"Search"</strong> (Tìm kiếm).</span></span></span></li>
</ul>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Bước 4: Kiểm tra kích thước và tính năng</strong></span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Khi có kết quả tra cứu, hãy kiểm tra kỹ các thông số quan trọng như:</span></span></span></p>
<ul>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Kích thước đường kính trong (d), đường kính ngoài (D), chiều rộng (B).</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Loại vòng bi: Bi cầu, bi đũa, bi côn, v.v.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Tính năng đặc biệt: Phớt bảo vệ (2RS, ZZ), độ hở (C3, C4), vòng cách (J, M, TN9),...</span></span></span></li>
</ul>
<p style="margin-top: 6pt; margin-bottom: 6pt; line-height: 150%; text-align: center;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><img alt="" height="436" src="https://vantienco.vn/upload/elfinder/Tin%20T%E1%BB%A9c/Th%C3%A1ng%2010/Tin%20t%E1%BB%A9c%2015/Cach%20doc%20thong%20so%20vong%20bi%20SKF%204.jpg" width="730" /></span></span></span></p>
<h2 style="margin: 6pt 0in; text-align: justify; line-height: 150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Địa chỉ mua vòng bi SKF chính hãng giá tốt nhất tại Sài Gòn</strong></span></span></span></h2>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Vân Tiên là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu chuyên cung cấp vòng bi SKF chính hãng tại TP. Hồ Chí Minh. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và cam kết về chất lượng, Vân Tiên mang đến cho khách hàng những sản phẩm vòng bi SKF có nguồn gốc rõ ràng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp. Vân Tiên cam kết cung cấp vòng bi SKF chính hãng với giá tốt nhất trên thị trường. Bên cạnh đó, khách hàng còn được hưởng nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn, cùng dịch vụ hậu mãi chu đáo. Đội ngũ kỹ thuật của Vân Tiên luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn và lắp đặt vòng bi phù hợp. Với sự uy tín và kinh nghiệm lâu năm, Vân Tiên là địa chỉ tin cậy giúp bạn chọn mua vòng bi SKF chính hãng với giá tốt nhất tại Sài Gòn.</span></span></span></p>
<ul>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Sản phẩm chính hãng cam kết cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Kho hàng đa dạng luôn có sẵn hàng, đáp ứng nhu cầu nhanh chóng.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Cung cấp giá cạnh tranh, phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Đội ngũ chuyên nghiệp, tư vấn chính xác vòng bi phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.</span></span></span></li>
<li style="margin-top:6.0pt;margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Chính sách bảo hành rõ ràng, đầy đủ theo quy định của nhà sản xuất.</span></span></span></li>
</ul>
<p style="margin:6pt 0in; line-height:150%; text-align:center"><img alt="" height="436" src="https://vantienco.vn/upload/elfinder/Tin%20T%E1%BB%A9c/Th%C3%A1ng%2010/Tin%20t%E1%BB%A9c%2015/Cach%20doc%20thong%20so%20vong%20bi%20SKF%205.jpg" width="730" /></p>
<h2 style="margin: 6pt 0in; text-align: justify; line-height: 150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;"><strong>Tạm Kết</strong></span></span></span></h2>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#000000;">Hiểu rõ các thông số và ký hiệu trên vòng bi SKF giúp bạn không chỉ chọn đúng sản phẩm mà còn kéo dài tuổi thọ của máy móc và đảm bảo hiệu suất vận hành. Việc tự tra cứu vòng bi SKF không chỉ giúp bạn nắm vững thông tin kỹ thuật mà còn đảm bảo bạn chọn đúng sản phẩm cho ứng dụng cụ thể của mình. Với các công cụ trực tuyến và ứng dụng hiện đại, việc tra cứu <a href="https://vantienco.vn/tin-tuc"><strong>thông số kỹ thuật vòng bi SKF</strong></a> chính hãng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.</span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"> </p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><strong><span style="color:#00b050;">CÔNG TY TNHH TM VÒNG BI VÂN TIÊN</span></strong></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#002060;"> + Website: <strong>https://vantienco.vn/</strong></span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#002060;"> + Hotline: <strong>0913.769.699</strong></span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#002060;"> + Email: <strong>vannguyen@vantienco.vn</strong></span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"><span style="font-size:16px;"><span style="line-height:2;"><span style="color:#002060;"> + Địa chỉ: <strong>4 Lương Nhữ Học, Phường 10, Quận 5, TP.HCM</strong></span></span></span></p>
<p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:6.0pt;margin-left:0in;text-align:justify;line-height:150%;"> </p>